STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
I
|
CƠ KHÍ
|
1
|
Sản xuất, lắp máy động cơ và thiết bị phụ tùng cung ứng cho sản xuất ô tô, tàu thủy và máy nông cụ
|
Các KCN Đồng Văn I,II,III, Kim Bảng, Thanh Liêm, Châu Sơn, các CCN Tây Nam Phủ Lý, Yên Lệnh, Kiện Khê, Hòa Hậu, KCN Tây Đáy, huyện Thanh Liêm
|
2
|
Sản xuất máy chế biến thực phẩm
|
3
|
Sản xuất thiết bị, máy móc, dụng cụ y tế.
|
4
|
Sản xuất máy móc, thiết bị và cụm chi tiết cho các ngành sản xuất ô tô, xe máy, công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, điện, nước
|
II
|
ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
5
|
Chế tạo hệ thống cơ điện tử, vi cơ điện tử, hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và các thiết bị sử dụng hệ thống vi cơ điện tử, nano cơ điện tử; sản xuất máy tính, mạng tích hợp, phụ kiện máy tính và mạng, các bộ nhớ có dung lượng cao, thiết bị ngoại vi.
|
Các KCN, CCN
|
6
|
Sản xuất điện thoại di động và linh kiện phụ tùng.
|
7
|
Sản xuất cáp viễn thông (cáp quang, cáp đồng); sản xuất màn hình tinh thể lỏng (LCD), màn hình plasma.
|
8
|
Sản xuất ổ đĩa cứng, đĩa lazer.
|
9
|
Sản xuất máy điều hòa không khí, tủ lạnh, máy giặt các loại, bình nóng lạnh, nồi cơm điện, dụng cụ điện tử gia đình.
|
III
|
THIẾT BỊ ĐIỆN
|
10
|
Sản xuất dây cáp điện (dân dụng, cáp điện cao thế và hạ thế, cáp hàn và cáp cao su), máy biến thế truyền tải, lưu điện, ổn áp, atomat, công tắc, phích cắm, ổ cắm.
|
Các KCN, CCN
|
11
|
Sản xuất thiết bị điện công nghiệp và gia đình: máy hút bụi, làm mát không khí, vệ sinh…
|
IV
|
THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
12
|
Chế tạo các thiết bị, dụng cụ dùng cho: chụp ảnh, quay phim; các sợi quang học, dụng cụ hỗ trợ con người (máy trợ thính, máy điều hòa nhịp tim, mắt giả, kính áp tròng…)
|
Các KCN Đồng Văn I,II, III, Hòa Mạc, Kim Bảng, Liêm Phong, vùng lõi đô thị giữa quốc lộ 1A và đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.
|
13
|
Chế tạo thiết bị chẩn đoán điện tử phục vụ ngành y tế, thiết bị máy móc phẫu thuật và thiết bị Xquang, thiết bị nha khoa, thẩm mỹ. Chế tạo các dụng cụ tinh thể lỏng, thiết bị lazer, thiết bị quang học khác.
|
V
|
VẬT LIỆU MỚI
|
A
|
Vật liệu phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
|
14
|
Sản xuất Polimer tiên tiến dùng cho che phủ nhà kính, siêu hấp thụ nước để giữ ẩm, cải tạo đất, tiết kiệm nước tưới, tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất cây trồng, phân hủy sinh học.
|
Các KCN, các CCN huyện Bình Lục, Lý Nhân
|
15
|
Sản xuất vật liệu chế tạo senso dùng trong nhà kính
|
16
|
Sản xuất nguyên tố vi lượng cho sản xuất phân bón
|
B
|
Vật liệu dùng cho công nghệ, năng lượng
|
17
|
Vật liệu Nano: kim loại, composit, oxit kim loại, nanorot, nano sinh học, nano wire; chế tạo cống than nano (carbon nano tube)
|
Các KCN; Các CCN huyện Bình Lục, Lý Nhân
|
18
|
Sản xuất, chế tạo vật liệu điện hóa dùng trong các thiết bị điện tử viễn thông, điện thoại, máy tính, ô tô, xe gắn máy, xe đạp điện.
|
19
|
Sản xuất, chế tạo pin sinh học, pin nhiệt liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin năng lượng methanol.
|
VI
|
CÔNG NGHIỆP NHẸ, THỰC PHẨM, CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
|
20
|
Sản xuất chế biến nước hoa quả đóng hộp
|
Các KCN, các CCN
|
21
|
Thu mua, chế biến nông sản: Rau, quả, thịt gia súc, gia cầm
|
22
|
Sản xuất nước giải khát đóng hộp
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG KCN, CCN
|
23
|
Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng KCN phụ trợ Đồng Văn III
|
Huyện Duy Tiên
|
24
|
Xây dựng và phát triển kết các hạ tầng KCN Kim Bảng
|
Huyện Kim Bảng
|
25
|
Xây dựng và phát triển kết các hạ tầng KCN Thanh Liêm
|
Huyện Thanh Liêm
|
26
|
Xây dựng và phát triển kết các hạ tầng KCN Liêm Phong
|
27
|
Xây dựng và phát triển kết các hạ tầng 16 CCN trên địa bàn, diện tích 300 ha
|
VIII
|
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU ĐÔ THỊ
|
29
|
Xây dựng cảng Sông Đáy, xây dựng cảng trên sông Hồng: Như Trác, Yên Lệnh
|
|
30
|
Xây dựng cảng thông quan nội địa ICD
|
Duy Tiên, Thanh Liêm
|
IX
|
DỊCH VỤ
|
31
|
Các dự án đầu tư vào khu du lịch Tam Chúc – Ba Sao (5100 ha) với các khu sinh thái, vui chơi dưới nước, sân golf, nghỉ dưỡng, khách sạn, nhà hàng, thể thao, du lịch, tâm linh…
|
Phủ Lý, Lý Nhân, Kim Bảng, Thanh Liêm, Bình Lục, Duy Tiên
|
32
|
Cơ sở chăm sóc người già, người tàn tật, người có công, trẻ mồ côi
|
Huyện Lý Nhân, Kim Bảng, Thanh Liêm, Bình Lục
|
X
|
SẢN XUẤT NÔNG SẢN
|
33
|
Sản xuất rau quả sạch
|
Huyện Lý Nhân, Bình Lục, Duy Tiên, Kim Bảng
|
34
|
Chăn nuôi bò sữa, bảo quản, tiêu thụ sữa
|
Huyện Duy Tiên, Lý Nhân, Kim Bảng
|
35
|
Chăn nuôi gia súc (lợn, dê), gia cầm (gà, vịt)… trên nền đệm lót sinh học hoặc không gây ô nhiễm môi trường tại các huyện trên địa bàn
|
Không bao gồm ở các phường, thị trấn, thị tứ và khu đông dân cư
|
36
|
Sản xuất hoa và cây cảnh
|
Các xã ngoại thành thành phố Phủ Lý và ven các thị trấn, thị tứ
|
XI
|
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
|
37
|
Các dự án đầu tư xây dựng các trường Đại học, Cao đẳng chất lượng cao thuộc khu đại học Nam Cao
|
Khu đại học Nam Cao
|
|
|
|
|