- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam .
Hoặc Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi bằng tài khoản đã được đăng ký trên chuyên trang một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến: http://motcua.hanam.gov.vn/. Hệ thống sẽ tự động thông báo kết quả tiếp nhận (Kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại đã được đăng ký.
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các KCN kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý Doanh nghiệp thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp. Phòng Quản lý Doanh nghiệp kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ, trình lãnh đạo Ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả thẩm định cho Sở Tài chính cùng tham gia thẩm định.
+ Bước 3: Ban Quản lý các KCN chuyển kết quả thẩm định có xác nhận của Sở Tài chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh để chuyển tới Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hỗ trợ kinh phí, trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Bước 4: Nhận và trả kết quả
- Bộ phận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả hồ sơ giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý các khu công nghiệp.
- Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công.
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp tổ chức, cá nhân mang theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam hoặc qua hệ thống bưu chính (nếu có nhu cầu). Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến ở mức độ 3, tổ chức, cá nhân khi đến nhận kết quả sẽ ký vào mẫu đơn, tờ khai và mang theo bản gốc để đối chiếu với giấy tờ liên quan đã được gửi trực tuyến.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ công trực tuyến motcua.hanam.gov.vn
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư (bản sao công chứng).
- Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề (theo mẫu số 01)
- Danh sách lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí (theo mẫu số 02)
* Số lượng: 03 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
+ Thời hạn giải quyết tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp: 02 ngày làm việc
+ Thời hạn giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Hỗ trợ đào nghề cho lao động trong các doanh nghiệp:
+ Doanh nghiệp trong KCN sản xuất các sản phẩm công nghiệp công nghệ cao (Quy định tại Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển)
+ Doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ (Quy định tại các mục III, IV, V, VI Quyết định số 483/QĐ-TTg ngày 26/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Hà Nam
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp của UBND tỉnh ban hành.
- Lệ phí: Không thu phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề theo mẫu số 01 kèm theo Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014.
+ Danh sách lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí theo mẫu số 02 kèm theo Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 3/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
| |
| |
PHIẾU YÊU CẦU HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ
Kính gửi: - Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam(đối với doanh nghiệp trong Khu công nghiệp);
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam(đối với doanh nghiệp ngoài Khu công nghiệp)
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………
Giấy chứng nhận đầu tư (Văn bản chấp thuận đầu tư) số :……………....
Căn cứ Kế hoạch đào tạo lao động năm………… của Công ty……………., Công ty đã tổ chức khoá đào tạo nghề cho lao động của công ty và đề nghị xem xét hỗ trợ, như sau:
- Số người tham gia khoá đào tạo nghề:………….. người
- Thời gian đào tạo: ……………… …………………….
- Số người hoàn thành khoá đào tạo:………………. người
Tổng kinh phí yêu cầu hỗ trợ:……….. đồng
Thông tin đơn vị nhận kinh phí hỗ trợ:
- Tên đơn vị: …………………………………………………………..
- Địa chỉ:……………………………………………………………….
- Tài khoản thụ hưởng :…………………………………………………
............., ngày tháng năm
Giám đốc doanh nghiệp
( Ký tên, đóng dấu )
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ
(Tên xếp theo thứ tự A, B, C )
Tên doanh nghiệp : .................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................
TT | Họ và tên | Năm sinh | | Hộ khẩu thường trú | Số CMTND | Số sổ BHXH | Ngày tiếp nhận vào doanh nghiệp | Loại HĐLĐ | Nghề đào tạo | Công việc đang làm |
| | Nam | Nữ | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
............., ngày tháng năm
Cơ quan bảo hiểm xã hội
( Ký tên, đóng dấu )